🌟 살얼음을 밟듯이

1. 매우 조심스럽게.

1. NHƯ BƯỚC LÊN LỚP BĂNG MỎNG: Một cách rất thận trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 매우 긴장하여 면접 시험장에 살얼음을 밟듯이 들어갔다.
    I was so nervous that i walked into the interview like ice.

살얼음을 밟듯이: as if stepping on thin ice,薄氷を踏むように,comme si l'on marchait sur des fines couches de glace,como si pisara un hielo suavemente congelado,مثل الوطء على جليد رقيق,,như bước lên lớp băng mỏng,(ป.ต.)เหมือนเหยียบน้ำแข็งบาง ;  อย่างระมัดระวัง, อย่างระวังตัวมาก,,(досл.) идти как по тонкому льду,如履薄冰,

💕Start 살얼음을밟듯이 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53)